[COLOR=rgb(0, 0, 255)]The Walking Dead S05 E11 1080i HDTV DD5.1 MPEG2-TOPKEK[/COLOR]
[COLOR=rgb(255, 0, 255)]Xác sống phần 05 tập 11[/COLOR]


The Walking Dead nói về cuộc sống sau thảm họa dịch bệnh thây ma, về một nhóm nhỏ những người sống sót sau sự bùng nổ của đại dịch. Phần lớn câu chuyện diễn ra ở trung tâm Atlanta, những người sống sót cố sức tìm một nơi trú thân mới, chạy trốn những thây ma ăn thịt sống (trong phim còn gọi là những "walker"). Cốt truyện tập trung chủ yếu vào tính nhân văn sau tận thế và cách con người tranh đấu để sống còn.

Nhóm người này được dẫn đầu bởi Rick Grimes - cựu phó quận trưởng cảnh sát ở một thị trấn nhỏ tại Georgia. Khi tình hình ngày càng trở nên hiểm nghèo, sự tuyệt vọng của nhóm người này đã đẩy họ đến bờ vực của sự mất trí. Dù đi đến đâu, họ cũng phải đối mặt với nỗi kinh hãi từ những thây ma, sự mất đoàn kết, cũng như sự đối địch của số nhỏ những người còn sống rải rác ở nơi khác chỉ quan tâm đến sự sống còn của riêng mình, khi mà trật tự xã hội trên toàn cầu đã sụp đổ...

Video
ID : 6341 (0x18C5)
Menu ID : 1 (0x1)
Format : MPEG Video
Format version : Version 2
Format profile : Main@High
Format settings, BVOP : Yes
Format settings, Matrix : Custom
Format settings, GOP : M=3, N=15
Codec ID : 2
Duration : 43mn 14s
Bit rate mode : Variable
Bit rate : 16.6 Mbps
Maximum bit rate : 18.0 Mbps
Width : 1 920 pixels
Height : 1 080 pixels
Display aspect ratio : 16:9
Frame rate : 29.970 fps
Color space : YUV
Chroma subsampling : 4:2:0
Bit depth : 8 bits
Scan type : Interlaced
Scan order : Top Field First
Compression mode : Lossy
Bits/(Pixel*Frame) : 0.267
Time code of first frame : 00:00:00;00
Time code source : Group of pictures header
Stream size : 5.02 GiB (92%)

Audio #1
ID : 6342 (0x18C6)
Menu ID : 1 (0x1)
Format : AC-3
Format/Info : Audio Coding 3
Mode extension : CM (complete main)
Format settings, Endianness : Big
Codec ID : 129
Duration : 43mn 14s
Bit rate mode : Constant
Bit rate : 384 Kbps
Channel(s) : 6 channels
Channel positions : Front: L C R, Side: L R, LFE
Sampling rate : 48.0 KHz
Bit depth : 16 bits
Compression mode : Lossy
Delay relative to video : 30ms
Stream size : 119 MiB (2%)
Language : English

Audio #2
ID : 6343 (0x18C7)
Menu ID : 1 (0x1)
Format : AC-3
Format/Info : Audio Coding 3
Mode extension : CM (complete main)
Format settings, Endianness : Big
Codec ID : 129
Duration : 43mn 14s
Bit rate mode : Constant
Bit rate : 96.0 Kbps
Channel(s) : 2 channels
Channel positions : Front: L R
Sampling rate : 48.0 KHz
Bit depth : 16 bits
Compression mode : Lossy
Delay relative to video : 22ms
Stream size : 29.7 MiB (1%)
Language : Spanish

Text #1
ID : 6341 (0x18C5)-1
Menu ID : 1 (0x1)
Format : EIA-708
Muxing mode : A/53 / DTVCC Transport
Muxing mode, more info : Muxed in Video #1
Duration : 43mn 14s
Bit rate mode : Constant
Stream size : 0.00 Byte (0%)

Text #2
ID : 6341 (0x18C5)-2
Menu ID : 1 (0x1)
Format : EIA-708
Muxing mode : A/53 / DTVCC Transport
Muxing mode, more info : Muxed in Video #1
Duration : 43mn 14s
Bit rate mode : Constant
Stream size : 0.00 Byte (0%)












Link đã được ẩn: Bạn click nút Like để lấy link download nhé.





Link đã được ẩn: Bạn click nút Like để lấy link download nhé.





Link đã được ẩn: Bạn click nút Like để lấy link download nhé.





Link đã được ẩn: Bạn click nút Like để lấy link download nhé.